Thứ Hai, 24 tháng 10, 2016

Đặt tên cho con theo ngũ hành năm 2017

Phú quý sinh lễ nghĩa” lúc cuộc sống vật chất càng ngày càng đáp ứng phần nhiều nhu cầu của con người thì yếu tố ý thức lại được chú trọng. Trong đấy quan trọng nhất là việc đặt tên cho con bởi nó gửi gắm niềm tin và hi vẳng của bác mẹ vào Đây. Vậy đặt tên cho con sinh năm 2017 như thế nào là đẹp và ý nghĩa?
Năm 2017 là năm tài lộc đối mang các cặp vợ chồng mới thành hôn. Dù sinh quý tử hay công chúa mà cầm tinh con Gà vàng sẽ hẹn 1 ngày mai tươi sáng. Tuổi Dậu luôn đem đến may mắn và thành công.
một. Đặc điểm chung năm Đinh Dậu 2017
Năm 2017 theo Âm lịch là năm Đinh Dậu nghĩa là tuổi con gà. Tính từ ngày 28/01/2017 tới 15/02/2018( Dương lịch).
ga-vang-2017
(Ảnh minh họa )
một. các kiêng kị khi đặt tên cho bé sinh năm 2017 theo phong thủy.
Theo quan điểm địa chi, Dậu và Mão là đối xung, Dậu và Tuất là lục hại. Dậu thuộc phương Tây, Mão thuộc phương Đông, Đông và Tây đối xung nên những chữ như: Đông, Nguyệt, Tây, nai lưng, Bằng… ko nên sử dụng để đặt tên cho người tuổi Dậu. các chữ thuộc bộ Mão, Nguyệt, Khuyển, Tuất, Uy, cường thịnh cũng cần hạn chế. ví dụ như: Miễn, Khanh, trằn, Bằng, Thanh, Tiến, Tình, Hữu, Dật ,Lang, Triều, Kỳ, Bản…
Theo ngũ hành, Dậu thuộc hành Kim; nếu như Kim phối hợp mang Kim sẽ phạm xung không phải chăng. bởi thế, các chữ thuộc bộ Kim hoặc sở hữu ý nghĩa Kim thì nên tránh; thí dụ như: Tây, Đoài, Dậu… không phù hợp với cầm tinh con gà.
Gà ko phải là động vật ăn giết mổ nên những chữ thuộc bộ Tâm (tim), Nhục (thịt) đều không tương thích. bởi thế, lúc đặt tên cho con mình cần giảm thiểu là: Tất, Nhẫn, Chí, Trung, Niệm, Tư, Hằng, Ân, Cung, Du, Huệ, Ý, trong khoảng, Tuệ, Khiêm, Tiên, Năng, Hồ, Hào, Dục…
khi gà lớn thường bị thịt hoặc khiến đồ cúng tế. vì vậy, tên của người tuổi Dậu hạn chế các chữ thuộc bộ Đại, Quân, Đế, Vương như: Ngọc, Mân, San, Châu, Trân, Cầu, Lý, Hoàn, Thụy…

2.Theo ngũ hành, trẻ sinh năm 2017 thuộc Mệnh hỏa – Sơn hạ hỏa hay còn gọi là lửa chân núi.
Đối sở hữu bé trai thuộc cung mệnh Khảm Thủy, màu sắc hợp: Màu trắng, màu bạc( thuộc hành kim – tương sinh); màu sắc kỵ thuộc hành thổ: màu vàng, màu nâu đất. Hướng tốt: hướng Bắc - Phục vị: luôn nhận tốt sự trợ giúp từ người khác; hướng Đông – Thiên Y- khá thiên thời che chở; Đông Nam- sinh khí: Luôn được phúc lộc đầy tràn; những hướng xấu: Tây, Tây Nam, Tây Bắc; Đông Bắc.
Đối với bé gái thuộc cung mệnh: Cấn thổ Tây tứ mệnh; Màu sắc hợp gồm: Màu thuộc hành Hỏa và hành Thổ, gồm: Màu đỏ, màu tím, màu hồng( tương sinh) và màu vàng, màu nâu( tương hợp). Hướng tốt: Tây Bắc – Thiên Y: Gặp thiên thời tốt che chở; Đông Bắc – Phục vị: được sự giúp đỡ; Tây- Diên Niên: Mọi sự ổn định; Tây Nam – Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn; Hướng xấu: Hướng Đông; Đông Nam.
3. Gợi ý 1 số tên cụ thể
Tên bé gái hợp phong thủy
1. QUẾ CHI: Cành cây quế thơm và quý
hai. trâm ANH: Con thuộc loại dõi quyền quý, cao sang trong xã hội.
3. DIỆU ANH: Con gái khôn khéo của mẹ ơi, mọi người sẽ yêu mến con
4. QUỲNH ANH: Người con gái sáng tạo, duyên dáng như đóa quỳnh
5. NGUYỆT CÁT: Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy
6. TRÂN CHÂU: Con là chuỗi ngọc trai quý của ba má THIÊN DI: Cánh chim trời tới trong khoảng phương Bắc
7. TRÚC CHI: Cành trúc mảnh dẻ, duyên dáng
8. XUYẾN CHI: Hoa xuyến chi thanh mảnh, như cây trâm cài mái đầu xanh
9. NGHI DUNG: sắc đẹp trang nhã và đôn hậu
10. NGỌC DIỆP: chiếc lá ngà ngọc và kiêu sa
11. THIÊN HÀ: Con là cả vũ trụ đối với cha mẹ
12. LINH ĐAN: Con nai con trẻ xinh của mẹ ơi
13. THỤC ĐOAN: hãy là cô gái hiền hòa cam đoan trang
14. THU GIANG: dòng sông mùa thu hiền hòa và dịu dàng
15. HIẾU HẠNH: Hãy hiếu hạnh đối mang ông bà, bố mẹ, tiết hạnh chu toàn
16. QUỲNH HƯƠNG: Con là nàng tiên nhỏ dịu dàng, e lệ
17. THÁI HÒA: Niềm ước ao mang đến thanh bình cho muôn người
18. DẠ HƯƠNG: Loài hoa dịu dàng, khiêm tốn nở trong đêm
19. THIÊN HƯƠNG: Con gái xinh đẹp, hấp dẫn như làn hương trời
20. ÁI KHANH: Người con gái phải chăng yêu thương
21. KIM KHÁNH: Con như tặng vật quý giá do vua ban
22. VÂN KHÁNH: Tiếng chuông mây ngân nga, thánh thót
23. HỒNG KHUÊ: Cánh cửa chốn khuê những của người con gái
24. MINH KHUÊ: Hãy là vì sao luôn tỏa sáng, con nhé.
25. NGỌC LIÊN: Đoá sen bằng ngọc kiêu sang
26. DIỄM KIỀU: Con đẹp lộng lẫy như một cô công chúa
27. CHI LAN: hãy quý trọng tình bạn, nhé con
28. BẠCH LIÊN: Hãy là búp sen trắng toả hương thơm ngát
29. YẾN OANH: Hãy hồn nhiên như con chim nhỏ, líu lo hót suốt ngày
30. MỘC MIÊN: Loài hoa quý, thanh cao, như danh tiết của người con gái
31. HÀ MI: Con mang hàng chân mày đẹp như dòng sông uốn lượn
32. THƯƠNG NGA: Người con gái như loài chim quý dịu dàng, hiền hậu
33. ĐẠI NGỌC: Viên ngọc lớn quý giá
34. THU NGUYỆT: Tỏa sáng như vầng trăng mùa thu
35. HẠNH SAN: đức hạnh của con thắm đỏ như son
36. UYỂN NHÃ: Vẻ đẹp của con cao nhã, phong nhã
37. TÚ TÂM: Ba mẹ mong con trở thành người với tấm lòng phúc hậu
38. THỤC QUYÊN: Con là cô gái đẹp, nhân hậu và đáng yêu
39. THANH TÂM: Mong trái tim con luôn trong sáng
Tên bé trai hợp phong thủy
1. THÀNH CÔNG: Mong con luôn đạt được công danh
hai. THIÊN ÂN: Con là ơn huệ trong khoảng trời cao
3. THÀNH ĐẠT: Mong con khiến cho nên sự nghiệp
4. GIA BẢO: Của để dành của bác mẹ đấy
5. TRUNG DŨNG: Con là chàng trai anh dũng và trung thành
6. THÁI DƯƠNG: Vầng mặt trời của bố mẹ
7. HẢI ĐẲNG: Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm
8. THÔNG ĐẠT: Hãy là người sáng láng, hiểu biết mọi việc đời
9. PHÚC ĐIỀN: Mong con luôn làm cho điều thiện
10. TÀI ĐỨC: Hãy là 1 chàng trai tài dức vẹn tuyền
11. KHANG KIỆN: Ba mẹ mong con sống bình lặng và khoẻ mạnh
12. CHẤN HƯNG: Con ở đâu, nơi Đây sẽ cường thịnh vượng hơn
13. MẠNH HÙNG: Người đàn ông vạm vỡ
14. BẢO KHÁNH: Con là dòng chuông quý giá
15. TUẤN KIỆT: Mong con trở nên người xuất chúng trong người đời
16. HIỀN MINH: Mong con là người tài đức và sáng láng
17. TUẤN KIỆT: Mong con trở nên người xuất chúng trong nhân gian
18. ĐẲNG KHOA: Con hãy thi đỗ trong mọi kỳ thi nhé
19. THANH LIÊM: Con hãy sống trong lành
20. THIỆN NGÔN: Hãy đề cập các lời chân thật nhé con
21. TRUNG NGHĨA: hai đức tính mà ba mẹ luôn mong con hãy giữ lấy
22. HỮU PHƯỚC: Mong các con phố đời con bình lặng, đa dạng may mắn
23. THỤ NHÂN: Trồng người
24. MINH NHẬT: Con hãy là 1 mặt trời
25. NHÂN NGHĨA: Hãy biết yêu thương người khác nhé con
26. TRỌNG NGHĨA: Hãy quý trọng chữ nghĩa trong đời
27. KHÔI NGUYÊN: Mong con luôn đỗ đầu.
28. HẠO NHIÊN: Hãy sống ngay thẳng, cương trực
29. PHƯƠNG PHI: Con hãy trở nên người khoẻ mạnh, hào hiệp
30. THANH PHONG: Hãy là ngọn gió mát con nhé
31. MINH QUÂN: Con sẽ luôn anh minh và công bằng
32. ĐÔNG QUÂN: Con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân
33. TRƯỜNG SƠN: Con là dải núi hùng vĩ, trường thành của quốc gia
34. ÁI QUỐC: Hãy yêu quốc gia mình
35. SƠN QUÂN: Vị minh chủ của núi rừng
36. TÙNG QUÂN: Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người
37. THÁI SƠN: Con mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao
38. THIỆN TÂM: Dù thế cuộc với thế nào đi nữa, mong con hãy giữ một tấm lòng tinh khiết
39. THẠCH TÙNG: Hãy sống vững chãi như cây thông đá
40. AN TƯỜNG: Con sẽ sống thư nhàn, vui sướng
41. ANH THÁI: thế cục con sẽ bình yên, an nhàn
Tham khảo thêm trên phong thuy bat trach

0 nhận xét:

Đăng nhận xét