Thứ Hai, 6 tháng 4, 2015

Cách tính Quái Mệnh theo năm sinh

Cách xác định Quái Mệnh trong thuật xem phong thủy: Căn cứ vào năm sinh. Lấy 4 số của năm sinh (tính theo Dương lịch) cộng lại, được số thành là bao nhiêu lại cộng tiếp số thành đó, làm tiếp cho đến khi được số thành nhỏ hơn 10. Lấy số thành đó đem đối chiếu với bảng dưới đây, sẽ thu được kết quả tên QUÁI MỆNH của người đó

DƯƠNG LỊCH
NAM
NỮ
ÂM  LỊCH
MỆNH NGŨ HÀNH
DƯƠNG LỊCH
NAM
NỮ
1924
TỐN
KHÔN
Giap tý
Hải trung  KIM
1984
ĐOÀI
CẤN
1925
CHẤN
CHẤN
Ất sửu
Hải trung  KIM
1985
KIỀN
LY
1926
KHÔN
TỐN
Bính dần
Lư trung HỎA
1986
KHÔN
KHẢM
1927
KHẢM
CẤN
Đinh mão
Lư trung HỎA
1987
TỐN
KHÔN
1928
LY
KIỀN
Mậu thìn
Đại lâm MỘC
1988
CHẤN
CHẤN
1929
CẤN
ĐOÀI
Kỷ tị
Đại lâm MỘC
1989
KHÔN
TỐN
1930
ĐOÀI
CẤN
Canh ngọ
Lộ bàng THỔ
1990
KHẢM
CẤN
1931
KIỀN
LY
Tân mùi
Lộ bàng THỔ
1991
LY
KIỀN
1932
KHÔN
KHẢM
Nhâm thân
Kiếm phong KIM
1992
CẤN
ĐOÀI
1933
TỐN
KHÔN
Quý dậu
Kiếm phong KIM
1993
ĐOÀI
CẤN
1934
CHẤN
CHẤN
Giáp tuất
Sơn đầu HOẢ
1994
KIỀN
LY
1935
KHÔN
TỐN
Ất hợi
Sơn đầu HOẢ
1995
KHÔN
KHẢM
1936
KHẢM
CẤN
Bính tý
Giang hà THỦY
1996
TỐN
KHÔN
1937
LY
KIỀN
Đinh sửu
Giang hà THỦY
1997
CHẤN
CHẤN
1938
CẤN
ĐOÀI
Mậu dần
Thành đầu THỔ
1998
KHÔN
TỐN
1939
ĐOÀI
CẤN
Kỷ mão
Thành đầu THỔ
1999
KHẢM
CẤN
1940
KIỀN
LY
Canh thìn
Bạch lạp KIM
2000
LY
KIỀN
1941
KHÔN
KHẢM
Tân tị
Bạch lạp KIM
2001
CẤN
ĐOÀI
1942
TỐN
KHÔN
Nhâm ngọ
Dương liễu MỘC
2002
ĐOÀI
CẤN
1943
CHẤN
CHẤN
Quý mùi
Dương liễu MỘC
2003
KIỀN
LY
1944
KHÔN
TỐN
Giáp thân
Tuyền trung THỦY
2004
KHÔN
KHẢM
1945
KHẢM
CẤN
Ất dậu
Tuyền trung THỦY
2005
TỐN
KHÔN
1946
LY
KIỀN
Bính tuất
Ốc thượng THỔ
2006
CHẤN
CHẤN
1947
CẤN
ĐOÀI
Đinh hợi
Ốc thượng THỔ
2007
KHÔN
TỐN
1948
ĐOÀI
CẤN
Mậu tý
Tích lịch HOẢ
2008
KHẢM
CẤN
1949
KIỀN
LY
Kỷ sửu
Tích lịch HOẢ
2009
LY
KIỀN
1950
KHÔN
KHẢM
Canh dần
Tòng bá MỘC
2010
CẤN
ĐOÀI
1951
TỐN
KHÔN
Tân mão
Tòng bá MỘC
2011
ĐOÀI
CẤN
1952
CHẤN
CHẤN
Nhâm thìn
Trường lưu THỦY
2012
KIỀN
LY
1953
KHÔN
TỐN
Quý tị
Trường lưu THỦY
2013
KHÔN
KHẢM
1954
KHẢM
CẤN
Giáp ngọ
Sa trung KIM
2014
TỐN
KHÔN
1955
LY
KIỀN
Ất mùi
Sa trung KIM
2015
CHẤN
CHẤN
1956
CẤN
ĐOÀI
Bính thân
Sơn hạ HOẢ
2016
KHÔN
TỐN
1957
ĐOÀI
CẤN
Đinh dậu
Sơn hạ HỎA
2017
KHẢM
CẤN
1958
KIỀN
LY
Mậu tuất
Bình địa MỘC
2018
LY
KIỀN
1959
KHÔN
KHẢM
Kỷ hợi
Bình địa MỘC
2019
CẤN
ĐOÀI
1960
TỐN
KHÔN
Canh tý
Bích thượng THỔ
2020
ĐOÀI
CẤN
1961
CHẤN
CHẤN
Tân sửu
Bích thượng THỔ
2021
KIỀN
LY
1962
KHÔN
TỐN
Nhâm dần
Kim bạch KIM
2022
KHÔN
KHẢM
1963
KHẢM
CẤN
Quý mão
Kim bạch KIM
2023
TỐN
KHÔN
1964
LY
KIỀN
Giáp thìn
Phúc đăng HOẢ
2024
CHẤN
CHẤN
1965
CẤN
ĐOÀI
Ất tị
Phúc đăng HOẢ
2025
KHÔN
TỐN
1966
ĐOÀI
CẤN
Bín ngọh
Thiên hà THỦY
2026
KHẢM
CẤN
1967
KIỀN
LY
Đinh mùi
Thiên hà THỦY
2027
LY
KIỀN
1968
KHÔN
KHẢM
Mậu thân
Đại trạch THỔ
2028
CẤN
ĐOÀI
1969
TỐN
KHÔN
Kỷ dậu
Đại trạch THỔ
2029
ĐOÀI
CẤN
1970
CHẤN
CHẤN
Canh tuất
Xoa xuyến KIM
2030
KIỀN
LY
1971
KHÔN
TỐN
Tân hợi
Xoa xuyến KIM
2031
KHÔN
KHẢM
1972
KHẢM
CẤN
Nhâm tý
Tang đố MỘC
2032
TỐN
KHÔN
1973
LY
KIỀN
Quý sửu
Tang đố MỘC
2033
CHẤN
CHẤN
1974
CẤN
ĐOÀI
Giáp dần
Đại khê THỦY
2034
KHÔN
TỐN
1975
ĐOÀI
CẤN
Ất mão
Đại khê THỦY
2035
KHẢM
CẤN
1976
KIỀN
LY
Bính thìn
Sa trung THỔ
2036
LY
KIỀN
1977
KHÔN
KHẢM
Đinh tị
Sa trung THỔ
2037
CẤN
ĐOÀI
1978
TỐN
KHÔN
Mậu ngọ
Thiên thượng HỎA
2038
ĐOÀI
CẤN
1979
CHẤN
CHẤN
Kỷ mùi
Thiên thượng HỎA
2039
KIỀN
LY
1980
KHÔN
TỐN
Canh than
Thạch lựu MỘC
2040
KHÔN
KHẢM
1981
KHẢM
CẤN
Tân dậu
Thạch lựu MỘC
2041
TỐN
KHÔN
1982
LY
KIỀN
Nhâm tuất
Đại hải THỦY
2042
CHẤN
CHẤN
1983
CẤN
ĐOÀI
Quý hợi
Đại hải THỦY
2043
KHÔN
TỐN

0 nhận xét:

Đăng nhận xét