Cách xác định Quái Mệnh trong thuật xem phong thủy: Căn cứ vào năm sinh. Lấy 4 số của năm sinh (tính theo Dương lịch) cộng lại, được số thành là bao nhiêu lại cộng tiếp số thành đó, làm tiếp cho đến khi được số thành nhỏ hơn 10. Lấy số thành đó đem đối chiếu với bảng dưới đây, sẽ thu được kết quả tên QUÁI MỆNH của người đó
DƯƠNG LỊCH
|
NAM
|
NỮ
|
ÂM LỊCH
|
MỆNH NGŨ HÀNH
|
DƯƠNG LỊCH
|
NAM
|
NỮ
|
1924
|
TỐN
|
KHÔN
|
Giap tý
|
Hải trung KIM
|
1984
|
ĐOÀI
|
CẤN
|
1925
|
CHẤN
|
CHẤN
|
Ất sửu
|
Hải trung KIM
|
1985
|
KIỀN
|
LY
|
1926
|
KHÔN
|
TỐN
|
Bính dần
|
Lư trung HỎA
|
1986
|
KHÔN
|
KHẢM
|
1927
|
KHẢM
|
CẤN
|
Đinh mão
|
Lư trung HỎA
|
1987
|
TỐN
|
KHÔN
|
1928
|
LY
|
KIỀN
|
Mậu thìn
|
Đại lâm MỘC
|
1988
|
CHẤN
|
CHẤN
|
1929
|
CẤN
|
ĐOÀI
|
Kỷ tị
|
Đại lâm MỘC
|
1989
|
KHÔN
|
TỐN
|
1930
|
ĐOÀI
|
CẤN
|
Canh ngọ
|
Lộ bàng THỔ
|
1990
|
KHẢM
|
CẤN
|
1931
|
KIỀN
|
LY
|
Tân mùi
|
Lộ bàng THỔ
|
1991
|
LY
|
KIỀN
|
1932
|
KHÔN
|
KHẢM
|
Nhâm thân
|
Kiếm phong KIM
|
1992
|
CẤN
|
ĐOÀI
|
1933
|
TỐN
|
KHÔN
|
Quý dậu
|
Kiếm phong KIM
|
1993
|
ĐOÀI
|
CẤN
|
1934
|
CHẤN
|
CHẤN
|
Giáp tuất
|
Sơn đầu HOẢ
|
1994
|
KIỀN
|
LY
|
1935
|
KHÔN
|
TỐN
|
Ất hợi
|
Sơn đầu HOẢ
|
1995
|
KHÔN
|
KHẢM
|
1936
|
KHẢM
|
CẤN
|
Bính tý
|
Giang hà THỦY
|
1996
|
TỐN
|
KHÔN
|
1937
|
LY
|
KIỀN
|
Đinh sửu
|
Giang hà THỦY
|
1997
|
CHẤN
|
CHẤN
|
1938
|
CẤN
|
ĐOÀI
|
Mậu dần
|
Thành đầu THỔ
|
1998
|
KHÔN
|
TỐN
|
1939
|
ĐOÀI
|
CẤN
|
Kỷ mão
|
Thành đầu THỔ
|
1999
|
KHẢM
|
CẤN
|
1940
|
KIỀN
|
LY
|
Canh thìn
|
Bạch lạp KIM
|
2000
|
LY
|
KIỀN
|
1941
|
KHÔN
|
KHẢM
|
Tân tị
|
Bạch lạp KIM
|
2001
|
CẤN
|
ĐOÀI
|
1942
|
TỐN
|
KHÔN
|
Nhâm ngọ
|
Dương liễu MỘC
|
2002
|
ĐOÀI
|
CẤN
|
1943
|
CHẤN
|
CHẤN
|
Quý mùi
|
Dương liễu MỘC
|
2003
|
KIỀN
|
LY
|
1944
|
KHÔN
|
TỐN
|
Giáp thân
|
Tuyền trung THỦY
|
2004
|
KHÔN
|
KHẢM
|
1945
|
KHẢM
|
CẤN
|
Ất dậu
|
Tuyền trung THỦY
|
2005
|
TỐN
|
KHÔN
|
1946
|
LY
|
KIỀN
|
Bính tuất
|
Ốc thượng THỔ
|
2006
|
CHẤN
|
CHẤN
|
1947
|
CẤN
|
ĐOÀI
|
Đinh hợi
|
Ốc thượng THỔ
|
2007
|
KHÔN
|
TỐN
|
1948
|
ĐOÀI
|
CẤN
|
Mậu tý
|
Tích lịch HOẢ
|
2008
|
KHẢM
|
CẤN
|
1949
|
KIỀN
|
LY
|
Kỷ sửu
|
Tích lịch HOẢ
|
2009
|
LY
|
KIỀN
|
1950
|
KHÔN
|
KHẢM
|
Canh dần
|
Tòng bá MỘC
|
2010
|
CẤN
|
ĐOÀI
|
1951
|
TỐN
|
KHÔN
|
Tân mão
|
Tòng bá MỘC
|
2011
|
ĐOÀI
|
CẤN
|
1952
|
CHẤN
|
CHẤN
|
Nhâm thìn
|
Trường lưu THỦY
|
2012
|
KIỀN
|
LY
|
1953
|
KHÔN
|
TỐN
|
Quý tị
|
Trường lưu THỦY
|
2013
|
KHÔN
|
KHẢM
|
1954
|
KHẢM
|
CẤN
|
Giáp ngọ
|
Sa trung KIM
|
2014
|
TỐN
|
KHÔN
|
1955
|
LY
|
KIỀN
|
Ất mùi
|
Sa trung KIM
|
2015
|
CHẤN
|
CHẤN
|
1956
|
CẤN
|
ĐOÀI
|
Bính thân
|
Sơn hạ HOẢ
|
2016
|
KHÔN
|
TỐN
|
1957
|
ĐOÀI
|
CẤN
|
Đinh dậu
|
Sơn hạ HỎA
|
2017
|
KHẢM
|
CẤN
|
1958
|
KIỀN
|
LY
|
Mậu tuất
|
Bình địa MỘC
|
2018
|
LY
|
KIỀN
|
1959
|
KHÔN
|
KHẢM
|
Kỷ hợi
|
Bình địa MỘC
|
2019
|
CẤN
|
ĐOÀI
|
1960
|
TỐN
|
KHÔN
|
Canh tý
|
Bích thượng THỔ
|
2020
|
ĐOÀI
|
CẤN
|
1961
|
CHẤN
|
CHẤN
|
Tân sửu
|
Bích thượng THỔ
|
2021
|
KIỀN
|
LY
|
1962
|
KHÔN
|
TỐN
|
Nhâm dần
|
Kim bạch KIM
|
2022
|
KHÔN
|
KHẢM
|
1963
|
KHẢM
|
CẤN
|
Quý mão
|
Kim bạch KIM
|
2023
|
TỐN
|
KHÔN
|
1964
|
LY
|
KIỀN
|
Giáp thìn
|
Phúc đăng HOẢ
|
2024
|
CHẤN
|
CHẤN
|
1965
|
CẤN
|
ĐOÀI
|
Ất tị
|
Phúc đăng HOẢ
|
2025
|
KHÔN
|
TỐN
|
1966
|
ĐOÀI
|
CẤN
|
Bín ngọh
|
Thiên hà THỦY
|
2026
|
KHẢM
|
CẤN
|
1967
|
KIỀN
|
LY
|
Đinh mùi
|
Thiên hà THỦY
|
2027
|
LY
|
KIỀN
|
1968
|
KHÔN
|
KHẢM
|
Mậu thân
|
Đại trạch THỔ
|
2028
|
CẤN
|
ĐOÀI
|
1969
|
TỐN
|
KHÔN
|
Kỷ dậu
|
Đại trạch THỔ
|
2029
|
ĐOÀI
|
CẤN
|
1970
|
CHẤN
|
CHẤN
|
Canh tuất
|
Xoa xuyến KIM
|
2030
|
KIỀN
|
LY
|
1971
|
KHÔN
|
TỐN
|
Tân hợi
|
Xoa xuyến KIM
|
2031
|
KHÔN
|
KHẢM
|
1972
|
KHẢM
|
CẤN
|
Nhâm tý
|
Tang đố MỘC
|
2032
|
TỐN
|
KHÔN
|
1973
|
LY
|
KIỀN
|
Quý sửu
|
Tang đố MỘC
|
2033
|
CHẤN
|
CHẤN
|
1974
|
CẤN
|
ĐOÀI
|
Giáp dần
|
Đại khê THỦY
|
2034
|
KHÔN
|
TỐN
|
1975
|
ĐOÀI
|
CẤN
|
Ất mão
|
Đại khê THỦY
|
2035
|
KHẢM
|
CẤN
|
1976
|
KIỀN
|
LY
|
Bính thìn
|
Sa trung THỔ
|
2036
|
LY
|
KIỀN
|
1977
|
KHÔN
|
KHẢM
|
Đinh tị
|
Sa trung THỔ
|
2037
|
CẤN
|
ĐOÀI
|
1978
|
TỐN
|
KHÔN
|
Mậu ngọ
|
Thiên thượng HỎA
|
2038
|
ĐOÀI
|
CẤN
|
1979
|
CHẤN
|
CHẤN
|
Kỷ mùi
|
Thiên thượng HỎA
|
2039
|
KIỀN
|
LY
|
1980
|
KHÔN
|
TỐN
|
Canh than
|
Thạch lựu MỘC
|
2040
|
KHÔN
|
KHẢM
|
1981
|
KHẢM
|
CẤN
|
Tân dậu
|
Thạch lựu MỘC
|
2041
|
TỐN
|
KHÔN
|
1982
|
LY
|
KIỀN
|
Nhâm tuất
|
Đại hải THỦY
|
2042
|
CHẤN
|
CHẤN
|
1983
|
CẤN
|
ĐOÀI
|
Quý hợi
|
Đại hải THỦY
|
2043
|
KHÔN
|
TỐN
|






